- Thẻ <comment>
- Thẻ <!Doctype>
- Thẻ <a>
- Thẻ <abbr>
- Thẻ <acronym>
- Thẻ <address>
- Thẻ <applet>
- Thẻ <area />
- Thẻ Tag font style
- Thẻ <base>
- Thẻ <basefont />
- Thẻ <bdo>
- Thẻ <blockquote>
- Thẻ <body>
- Thẻ <br />
- Thẻ <button>
- Thẻ <caption>
- Thẻ <center>
- Thẻ <col>
- Thẻ <colgroup>
- Thẻ <dd>
- Thẻ <del>
- Thẻ <dir>
- Thẻ <div>
- Thẻ <dl>
- Thẻ <dt>
- Thẻ <fieldset>
- Thẻ <font>
- Thẻ <form>
- Thẻ <frame />
- Thẻ <frameset>
- Thẻ <hx>
- Thẻ <head>
- Thẻ <hr />
- Thẻ <html>
- Thẻ <iframe>
- Thẻ <img />
- Thẻ <input />
- Thẻ <ins>
- Thẻ <isindex>
- Thẻ <label>
- Thẻ <legend>
- Thẻ <li>
- Thẻ <link />
- Thẻ <map>
- Thẻ <menu>
- Thẻ <meta />
- Thẻ <noframes>
- Thẻ <noscript>
- Thẻ <object>
- Thẻ <ol>
- Thẻ <optgroup>
- Thẻ <option>
- Thẻ <p>
- Thẻ <param />
- Thẻ <pre>
- Thẻ <q>
- Thẻ <s> & <strike>
- Thẻ <script>
- Thẻ <select>
- Thẻ <span>
- Thẻ <style>
- Thẻ <sub> & <sup>
- Thẻ <table>
- Thẻ <tbody>
- Thẻ <td>
- Thẻ <textarea>
- Thẻ <tfoot>
- Thẻ <th>
- Thẻ <thead>
- Thẻ <title>
- Thẻ <tr>
- Thẻ <u>
- Thẻ <ul>
Thẻ <style>
Đăng bởi: Admin
Định nghĩa và sử dụng
- Tag <style> được dùng để định dạng một văn bản HTML.
- Bên trong thành phần <style>, tùy bạn định dạng như thế nào, mà văn bản HTML sẽ hiển thị trên trình duyệt trên trình duyệt như thế ấy.
- Tham số bắt buộc bên trong thành phần <style> chỉ cần "text/css".
Ta có thể sử dụng liên kết <link /> để định dạng bên ngoài văn bản HTML.
Sự khác nhau giữa HTML và XHTML
HTML4.01 | XHTML1.0 | XHTML1.1 |
---|---|---|
Không có sự khác biệt |
Cấu trúc
Thành phần <style> được đặt bên trong thành phần <head>.
<head>
<style type="text/css">
</style>
</head>
Ví dụ
Html viết:
<html>
<head>
<style type="text/css">
p { color: red; }
</style>
</head>
<body>
<p>Đây là đoạn văn bản.</p>
</body>
</html>
Hiển thị trình duyệt:
Đây là đoạn văn bản.
Trình duyệt hỗ trợ
<style> được hỗ trợ trong đa số các trình duyệt.
Thuộc tính
Cách sử dụng: <style thuoctinh="giatri"></style>
Thuộc tính bắt buộc
Thuộc tính | Giá trị | Ví dụ | Mô tả |
---|---|---|---|
type | text/css | type="text/css" | Xác định Kiểu định dạng của <style>. |
Thuộc tính tùy chọn
Thuộc tính | Giá trị | Ví dụ | Mô tả |
---|---|---|---|
media | screen tty tv projection handheld braille aural all |
media="all" | Xác định những "media" gì được hiển thị trong tài liệu liên quan. (VD: dùng cho trang print hay dùng cho trình duyệt). |
Thuộc tính tổng quát (xem thêm)
Thuộc tính | Giá trị | Ví dụ | Mô tả |
---|---|---|---|
dir | rtl ltr |
dir="dir" | Xác định hướng văn bản cho các nội dung trong một thành phần. |
lang | Mã ngôn ngữ | lang="vi" | Xác định mã ngôn ngữ cho nội dung trong một thành phần. |
title | Text | title="Nội ngủ." | Xác định thêm thông tin cho thành phần. |
xml:lang | Mã ngôn ngữ | xml:lang="vi" | Xác định mã ngôn ngữ cho nội dung trong một thành phần, trong văn bản XHTML. |
Link liên quan
Theo dõi VnCoder trên Facebook, để cập nhật những bài viết, tin tức và khoá học mới nhất!