- *
- tag
- .class
- #id
- selector01, selector02, selectorN
- parent > child
- :eq()
- :gt()
- :lt()
- :even
- :odd
- :first
- :last
- :first-child
- :first-of-type
- :last-child
- :last-of-type
- :nth-child(n)
- :nth-last-child(n)
- :nth-of-type(n)
- :nth-last-of-type(n)
- :only-child
- :only-of-type
- :animated
- [attribute]
- [attribute="value"]
- [attribute!="value"]
- [attribute|="value"]
- [attribute^="value"]
- [attribute$="value"]
- [attribute*="value"]
- [attribute~="value"]
- :lang(language)
- [bộ chọn thuộc tính 1][bộ chọn thuộc tính n]
- :parent
- :empty
- :text
- :button
- :checkbox
- :checked
- :disabled
- :enabled
- :file
- :focus
- :hidden
- :image
- :input
- :password
- :radio
- :reset
- :selected
- :submit
- :visible
- :root
- :has(selector)
- :header
- ("prev + next")
- ("prev + siblings")
- (":not(selector)")
- :contains(text)
:selected
Đăng bởi: Admin
Định nghĩa và sử dụng
- Bộ chọn :selected: giúp chọn được thành phần select.
Cấu trúc
- Đã được thêm vào từ phiên bản 1.0
$(':selected')
$('input:selected')
Ví dụ
Html viết:
<!DOCTYPE HTML> <html> <head> <meta charset="utf-8"> <title>Tiêu đề</title> <script src="https://code.jquery.com/jquery-latest.js"></script> <script> $(function(){ $(':selected').css('background','blue'); }); </script> </head> <body> <select> <option>option01</option> <option>option02</option> <option selected="selected">option03</option> <option>option02</option> </select> </body> </html>
Hiển thị trình duyệt:
$(':selected') chọn tất cả các thành phần input có thuộc tính type với giá trị select.
Theo dõi VnCoder trên Facebook, để cập nhật những bài viết, tin tức và khoá học mới nhất!