- Bài 1: Tổng quan ngôn ngữ lập trình C
- Bài 2: Hướng dẫn cài đặt C
- Bài 3: Biến trong C
- Bài 4: Các kiểu dữ liệu trong C
- Bài 5: Toán tử trong C
- Bài 6: Định danh trong C
- Bài 7: Câu lênh điều kiện if, if-else và switch trong C
- Bài 8: Vòng lặp trong C - Câu lệnh for, while, do...while
- Bài 9: Câu lệnh break, continue goto và hàm exit() trong C
- Bài 10: Mảng trong C
- Bài 11: Con trỏ trong C
- Bài 12: Đọc ghi file trong C
- Bài 13: Chuỗi trong C
- Bài 14: Struct trong C
Bài 6: Định danh trong C - Học lập trình C cơ bản
Đăng bởi: Admin | Lượt xem: 9866 | Chuyên mục: C/C++
1. Từ khóa
Từ khóa là một từ dành riêng. Bạn không thể sử dụng nó như một tên biến, tên hằng số... Chỉ có 32 từ dành riêng (từ khoá) trong ngôn ngữ lập trình C.
Danh sách 32 từ khoá trong C được đưa ra dưới đây:
2. Đặt tên
Mỗi chúng ta ai cũng có tên, do vậy trong lập trình C các thành phần cũng sẽ có tên. Ví dụ như tên hàm, tên biến, tên hằng số, tên nhãn,…
Tên hợp lệ là một chuỗi liên tiếp gồm ký tự chữ, số hoặc dấu gạch dưới. Tên phân biệt chữ hoa chữ thường và không trùng với từ khóa.
- Tên phân biệt chữ hóa chữ thường nên: a khác A, quan khác Quan.
- VD Các tên đúng: a, quan, nguyenvanquan7826, quan_7826, _7826, _nhung, _123huong.
- VD Các tên sai:
3. Chú thích
Chú thích là những dòng mô tả diễn tả ý nghĩa câu lệnh đang dùng, giải thích ý
nghĩa của một hàm nào đó giúp người lập trình dễ nhớ, dễ hình dung được câu lệnh
đang làm. Trình biên dịch không biên dịch các phần ghi chú trong chương trình.
Khi viết chương trình đôi lúc ta cần phải có vài lời ghi chú về một đoạn chương
trình nào đó để dễ nhớ và dễ điều chỉnh sau này. Phần nội dung ghi chú này khi biên
dịch sẽ được bỏ qua. Trong ngôn ngữ lập trình C, nội dung chú thích phải được viết
trong cặp dấu /* và */.
Ví dụ:
#include
#include
int main ()
{
/* khai bao bien ten kieu char 50 ky tu */
char ten[50];
/*Xuat chuoi ra man hinh*/
printf(“Xin cho biet ten cua ban: ”);
/*Doc vao 1 chuoi la ten cua ban*/
scanf(“%s”,ten);
printf(“Xin chao ban %s\n ”,ten);
printf(“Chao mung ban den voi NNLT C”);
/*Dung chuong trinh, cho go phim*/
getch();
return 0;
}
4. Kí hiệu
Tập kí tự hợp lệ trong ngôn ngữ C bao gồm:
- 52 chữ cái : A,B,C, … ,Z và a,b,c, … ,z
- 10 chữ số : 0,1,2,3,4,5,6,7,8,9
- Các kí hiệu toán học: +, -, *, /, =, <, >, (, )
- Ký tự gạch nối : _ ( chú ý phân biệt với dấu trừ “ - ” )
- Các kí tự đặt biệt như : ., ; : [ ] {} ? ! \ & \ | # $ " ' @ ^…
- Dấu cách (khoảng trắng) dùng để phân cách giữa các từ.
Theo dõi VnCoder trên Facebook, để cập nhật những bài viết, tin tức và khoá học mới nhất!
- Bài 1: Tổng quan ngôn ngữ lập trình C
- Bài 2: Hướng dẫn cài đặt C
- Bài 3: Biến trong C
- Bài 4: Các kiểu dữ liệu trong C
- Bài 5: Toán tử trong C
- Bài 6: Định danh trong C
- Bài 7: Câu lênh điều kiện if, if-else và switch trong C
- Bài 8: Vòng lặp trong C - Câu lệnh for, while, do...while
- Bài 9: Câu lệnh break, continue goto và hàm exit() trong C
- Bài 10: Mảng trong C
- Bài 11: Con trỏ trong C
- Bài 12: Đọc ghi file trong C
- Bài 13: Chuỗi trong C
- Bài 14: Struct trong C