- Bài 1: Tổng quan ngôn ngữ Java
- Bài 2: Hướng dẫn cài đặt và cấu hình Java
- Bài 3: Hướng dẫn cài đặt và cấu hình Intellij IDEA trên Window
- Bài 4: Tạo Project và làm quen với Intelij IDEA
- Bài 5: Cú pháp và quy tắc cơ bản trong Java
- Bài 6: Các kiểu dữ liệu trong Java
- Bài 7: Các kiểu biến trong Java
- Bài 8: Toán tử trong Java
- Bài 9: Hệ thống Unicode trong Java
- Bài 10: Các kiểu vòng lặp
- Bài 11: Câu lệnh điều khiển rẽ nhánh
- Bài 12: Câu lệnh Break, Continue trong Java
- Bài 13: Lớp và đối tượng
- Bài 14: Tính chất của lập trình hướng đối tượng trong Java
- Bài 15: Abstract class và Interface trong Java
- Bài 16: Từ khóa super và this trong Java
- Bài 17: Từ khóa static và final trong Java
- Bài 18: Mảng (Array) trong Java
- Bài 19: Package trong Java
- Bài 21: String trong Java
- Bài 22: StringBuffer và StringBuilder
- Bài 23: Tổng quan về File và I/O
- Bài 24: Xử lý nhập xuất bằng Byte Stream và Character Stream
- Bài 25: Thao tác với tệp và thư mục trong Java
- Bài 26: Tổng quan về Collection trong Java
- Bài 27: Những Interface phổ biến trong Java Collection Framework
- Bài 28: Những Class được triển khai dựa trên Interface của Java Collection
- Bài 29: Khái niệm xử lý ngoại lệ trong Java
- Bài 30: Hướng dẫn xử lý ngoại lệ trong Java
- Bài 31: Đa luồng trong Java
- Bài 32: Thread synchronization trong Java
- Bài 33: Tổng quan về Java AWT
- Bài 34: Container trong Java AWT
- Bài 35: Component trong Java AWT
- Bài 36: Layout Manager trong Java AWT
- Bài 37: Xử lý sự kiện trong Java AWT
- Bài 38: Tổng quan về Java Swing
- Bài 39: Container trong Java Swing
- Bài 40: Component trong Java Swing
- Bài 41: Layout trong Java Swing
- Bài 42: Event trong Java Swing
- Bài 43: Menu trong Java Swing
- Bài 44: Kết nối cơ sở dữ liệu với thư viện JDBC trong Java
Bài 39: Container trong Java Swing - Lập trình Java cơ bản
Đăng bởi: Admin | Lượt xem: 8526 | Chuyên mục: Java
Container là thành phần chủ chốt trong các thành phần của SWING GUI. Một Container cung cấp một không gian, là nơi đặt một thành phần. Một Container trong AWT chính là một Component và nó có thêm khả năng để thêm các thành phần khác vào chính nó.
Khi xem xét về Container, bạn cần chú ý các điểm sau:
- Các lớp con của Container được gọi là Container. Một số ví dụ về các lớp con của Container là JPanel, JFrame và JWindow.
- Container chỉ có thể thêm Component vào chính nó
- Một layout mặc định có mặt trong mỗi container. Layout này có thể bị ghi đè bởi sử dụng phương thức setLayout().
1. JPanel
Lớp này bao gồm các Constructor sau:
- JPanel(): Tạo một JPanel mới với một double buffer và một Flow Layout.
- JPanel(boolean isDoubleBuffered): Tạo một JPanel mới với Flow Layout và trình đệm đã xác định.
- JPanel(LayoutManager layout): Tạo một JPanel mới với Layout Manager đã cho
- JPanel(LayoutManager layout, boolean is DoubleBuffered): Tạo một JPanel mới với Layout Manager đã cho và trình đệm đã xác định.
Ví dụ:
mport java.awt.*;
import java.awt.event.*;
import javax.swing.*;
public class SwingContainerDemo {
private JFrame mainFrame;
private JLabel headerLabel;
private JLabel statusLabel;
private JPanel controlPanel;
private JLabel msglabel;
public SwingContainerDemo(){
prepareGUI();
}
public static void main(String[] args){
SwingContainerDemo swingContainerDemo = new SwingContainerDemo();
swingContainerDemo.showJPanelDemo();
}
private void prepareGUI(){
mainFrame = new JFrame("Vi du Java Swing");
mainFrame.setSize(400,400);
mainFrame.setLayout(new GridLayout(3, 1));
mainFrame.addWindowListener(new WindowAdapter() {
public void windowClosing(WindowEvent windowEvent){
System.exit(0);
}
});
headerLabel = new JLabel("", JLabel.CENTER);
statusLabel = new JLabel("",JLabel.CENTER);
statusLabel.setSize(350,100);
msglabel = new JLabel("Chao mung ban den voi bai huong dan Java Swing.", JLabel.CENTER);
controlPanel = new JPanel();
controlPanel.setLayout(new FlowLayout());
mainFrame.add(headerLabel);
mainFrame.add(controlPanel);
mainFrame.add(statusLabel);
mainFrame.setVisible(true);
}
private void showJPanelDemo(){
headerLabel.setText("Container in action: JPanel");
JPanel panel = new JPanel();
panel.setBackground(Color.magenta);
panel.setLayout(new FlowLayout());
panel.add(msglabel);
controlPanel.add(panel);
mainFrame.setVisible(true);
}
}
Theo dõi chúng tôi miễn phí trê
2. JFrame
Lớp này bao gồm các Constructor sau:
- JFrame(): Xây dựng một Frame mới, ban đầu là không nhìn thấy (invisible).
- JFrame(GraphicsConfiguration gc): Tạo một Frame trong GraphicsConfiguration đã cho của một thiết bị màn hình và một title trống.
- JFrame(String title): Tạo một Frame mới, ban đầu là không nhìn thấy (invisible) với title đã cho.
- JFrame(String title, GraphicsConfiguration gc): Tạo một Frame với title đã cho và GraphicsConfiguration đã cho của một thiết bị màn hình.
Ví dụ:
import java.awt.*;
import java.awt.event.*;
import javax.swing.*;
public class SwingContainerDemo {
private JFrame mainFrame;
private JLabel headerLabel;
private JLabel statusLabel;
private JPanel controlPanel;
private JLabel msglabel;
public SwingContainerDemo(){
prepareGUI();
}
public static void main(String[] args){
SwingContainerDemo swingContainerDemo = new SwingContainerDemo();
swingContainerDemo.showJFrameDemo();
}
private void prepareGUI(){
mainFrame = new JFrame("Vi du Java Swing");
mainFrame.setSize(400,400);
mainFrame.setLayout(new GridLayout(3, 1));
mainFrame.addWindowListener(new WindowAdapter() {
public void windowClosing(WindowEvent windowEvent){
System.exit(0);
}
});
headerLabel = new JLabel("", JLabel.CENTER);
statusLabel = new JLabel("",JLabel.CENTER);
statusLabel.setSize(350,100);
msglabel = new JLabel("Chao mung ban den voi bai huong dan Java Swing.", JLabel.CENTER);
controlPanel = new JPanel();
controlPanel.setLayout(new FlowLayout());
mainFrame.add(headerLabel);
mainFrame.add(controlPanel);
mainFrame.add(statusLabel);
mainFrame.setVisible(true);
}
private void showJFrameDemo(){
headerLabel.setText("Container in action: JFrame");
final JFrame frame = new JFrame();
frame.setSize(300, 300);
frame.setLayout(new FlowLayout());
frame.add(msglabel);
frame.addWindowListener(new WindowAdapter() {
public void windowClosing(WindowEvent windowEvent){
frame.dispose();
}
});
JButton okButton = new JButton("Open a Frame");
okButton.addActionListener(new ActionListener() {
public void actionPerformed(ActionEvent e) {
statusLabel.setText("Mot Frame duoc hien thi toi nguoi dung.");
frame.setVisible(true);
}
});
controlPanel.add(okButton);
mainFrame.setVisible(true);
}
}
Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã
3. JWindow
Lớp này bao gồm các Constructor sau:
- JWindow(): Tạo một window mà không xác định khung sở hữu nó (owner frame).
- JWindow(Frame owner): Tạo một window với owner frame đã cho.
- JWindow(GraphicsConfiguration gc): Tạo một window với GraphicsConfiguration đã cho của một thiết bị màn hình.
- JWindow(Window owner): Tạo một window với cửa sổ sở hữu nó đã cho (owner window).
- JWindow(Window owner, GraphicsConfiguration gc): Tạo một window với cửa sổ sở hữu nó đã cho (owner window) và GraphicsConfiguration đã cho của một thiết bị màn hình.
Ví dụ:
import java.awt.*;
import java.awt.event.*;
import javax.swing.*;
public class SwingContainerDemo {
private JFrame mainFrame;
private JLabel headerLabel;
private JLabel statusLabel;
private JPanel controlPanel;
private JLabel msglabel;
public SwingContainerDemo(){
prepareGUI();
}
public static void main(String[] args){
SwingContainerDemo swingContainerDemo = new SwingContainerDemo();
swingContainerDemo.showJWindowDemo();
}
private void prepareGUI(){
mainFrame = new JFrame("Vi du Java Swing");
mainFrame.setSize(400,400);
mainFrame.setLayout(new GridLayout(3, 1));
mainFrame.addWindowListener(new WindowAdapter() {
public void windowClosing(WindowEvent windowEvent){
System.exit(0);
}
});
headerLabel = new JLabel("", JLabel.CENTER);
statusLabel = new JLabel("",JLabel.CENTER);
statusLabel.setSize(350,100);
msglabel = new JLabel("Chao mung ban den voi bai huong dan Java Swing."
, JLabel.CENTER);
controlPanel = new JPanel();
controlPanel.setLayout(new FlowLayout());
mainFrame.add(headerLabel);
mainFrame.add(controlPanel);
mainFrame.add(statusLabel);
mainFrame.setVisible(true);
}
private void showJWindowDemo(){
headerLabel.setText("Container in action: JWindow");
final MessageWindow window = new MessageWindow(mainFrame, "Chao mung ban den voi bai huong dan Java Swing.");
JButton okButton = new JButton("Open a Window");
okButton.addActionListener(new ActionListener() {
public void actionPerformed(ActionEvent e) {
window.setVisible(true);
statusLabel.setText("Mot Window duoc hien thi toi nguoi dung.");
}
});
controlPanel.add(okButton);
mainFrame.setVisible(true);
}
class MessageWindow extends JWindow{
private String message;
public MessageWindow(JFrame parent, String
message) {
super(parent);
this.message = message;
setSize(300, 300);
setLocationRelativeTo(parent);
}
public void paint(Graphics g)
{
super.paint(g);
g.drawRect(0,0,getSize().width - 1,getSize().height - 1);
g.drawString(message,50,150);
}
}
}
Như vậy, thông qua bài học này, mình đã giới thiệu đến các bạn những container thông dụng trong Java Swing.
Theo dõi VnCoder trên Facebook, để cập nhật những bài viết, tin tức và khoá học mới nhất!
- Bài 1: Tổng quan ngôn ngữ Java
- Bài 2: Hướng dẫn cài đặt và cấu hình Java
- Bài 3: Hướng dẫn cài đặt và cấu hình Intellij IDEA trên Window
- Bài 4: Tạo Project và làm quen với Intelij IDEA
- Bài 5: Cú pháp và quy tắc cơ bản trong Java
- Bài 6: Các kiểu dữ liệu trong Java
- Bài 7: Các kiểu biến trong Java
- Bài 8: Toán tử trong Java
- Bài 9: Hệ thống Unicode trong Java
- Bài 10: Các kiểu vòng lặp
- Bài 11: Câu lệnh điều khiển rẽ nhánh
- Bài 12: Câu lệnh Break, Continue trong Java
- Bài 13: Lớp và đối tượng
- Bài 14: Tính chất của lập trình hướng đối tượng trong Java
- Bài 15: Abstract class và Interface trong Java
- Bài 16: Từ khóa super và this trong Java
- Bài 17: Từ khóa static và final trong Java
- Bài 18: Mảng (Array) trong Java
- Bài 19: Package trong Java
- Bài 21: String trong Java
- Bài 22: StringBuffer và StringBuilder
- Bài 23: Tổng quan về File và I/O
- Bài 24: Xử lý nhập xuất bằng Byte Stream và Character Stream
- Bài 25: Thao tác với tệp và thư mục trong Java
- Bài 26: Tổng quan về Collection trong Java
- Bài 27: Những Interface phổ biến trong Java Collection Framework
- Bài 28: Những Class được triển khai dựa trên Interface của Java Collection
- Bài 29: Khái niệm xử lý ngoại lệ trong Java
- Bài 30: Hướng dẫn xử lý ngoại lệ trong Java
- Bài 31: Đa luồng trong Java
- Bài 32: Thread synchronization trong Java
- Bài 33: Tổng quan về Java AWT
- Bài 34: Container trong Java AWT
- Bài 35: Component trong Java AWT
- Bài 36: Layout Manager trong Java AWT
- Bài 37: Xử lý sự kiện trong Java AWT
- Bài 38: Tổng quan về Java Swing
- Bài 39: Container trong Java Swing
- Bài 40: Component trong Java Swing
- Bài 41: Layout trong Java Swing
- Bài 42: Event trong Java Swing
- Bài 43: Menu trong Java Swing
- Bài 44: Kết nối cơ sở dữ liệu với thư viện JDBC trong Java