- Thuộc tính background
- Thuộc tính border
- Thuộc tính border-collapse
- Thuộc tính border-spacing
- Thuộc tính bottom
- Thuộc tính caption-side
- Thuộc tính clear
- Thuộc tính clip
- Thuộc tính color
- Thuộc tính content
- Thuộc tính counter-increment
- Thuộc tính counter-reset
- Thuộc tính cursor
- Thuộc tính direction
- Thuộc tính display
- Thuộc tính empty-cells
- Thuộc tính float
- Thuộc tính font
- Thuộc tính height
- Thuộc tính left
- Thuộc tính letter-spacing
- Thuộc tính line-height
- Thuộc tính list-style
- Thuộc tính margin
- Thuộc tính max-height
- Thuộc tính max-width
- Thuộc tính min-height
- Thuộc tính min-width
- Thuộc tính outline
- Thuộc tính overflow
- Thuộc tính padding
- Thuộc tính page-break-after
- Thuộc tính page-break-before
- Thuộc tính page-break-inside
- Thuộc tính position
- Thuộc tính quotes
- Thuộc tính right
- Thuộc tính table-layout
- Thuộc tính text-align
- Thuộc tính text-decoration
- Thuộc tính text-indent
- Thuộc tính text-transform
- Thuộc tính top
- Thuộc tính vertical-align
- Thuộc tính visibility
- Thuộc tính white-space
- Thuộc tính width
- Thuộc tính word-spacing
- Thuộc tính z-index
Thuộc tính overflow
Đăng bởi: Admin
Định nghĩa và sử dụng
Thuộc tính overflow xác định điều gì sẽ xảy ra nếu một thành phần box tràn nội dung.
Cấu trúc
tag { overflow: giá trị; }
Với giá trị như sau:
Thuộc tính | giá trị | Ví dụ | Mô tả |
---|---|---|---|
overflow | visible | overflow: visible; | Khi chiều cao của box không đủ chứa text, thì text vẫn hiển thị tràn qua box, đây là mặc định. |
hidden | overflow: hidden; | Khi chiều cao của box không đủ chứa text, thì text bị tràn sẽ được dấu đi. | |
scroll | overflow: scroll; | _ Khi chiều cao của box không đủ chứa text, thì text bị tràn sẽ được dấu đi và xuất hiện thanh scroll, khi cuộn sẽ hiển thị text. _ Khi sử dụng thành phần này sẽ xuất hiện cả thanh scroll ngang và dọc. |
|
auto | overflow: auto; | _ Khi chiều cao của box không đủ chứa text, thì thanh scroll sẽ tự động hiển thị. _ Khi sử dụng thành phần này sẽ xuất hiện thanh scroll dọc. |
|
inherit | overflow: inherit; | Xác định thừa hưởng thuộc tính từ thành phần cha (thành phần bao ngoài). |
Ví dụ
HTML viết:
<html> <head></head> <body> <p>HỌC WEB CHUẨN<br /> Html4<br /> Html5<br /> Xhtml<br /> Css2<br /> Css3<br /> Jquery<br /> Javascript<br /> Php</p> </body> </html>
Giả sử ban đầu CSS viết:
p { border: 1px solid red; height: 100px; }
Hiển thị trình duyệt khi chưa có thuộc tính overflow:
HỌC WEB CHUẨN
Html4
Html5
Xhtml
Css2
Css3
Jquery
Javascript
Php
Thêm thuộc tính overflow vào CSS:
p { border: 1px solid red; height: 100px; overflow: hidden; }
Hiển thị trình duyệt khi đã thêm overflow vào CSS:
HỌC WEB CHUẨN
Html4
Html5
Xhtml
Css2
Css3
Jquery
Javascript
Php
Trình duyệt hỗ trợ
Thuộc tính overflow được hỗ trợ trong đa số các trình duyệt.
Giá trị "inherit" không hỗ trợ trình duyệt IE7 trở xuống, IE8 đòi hỏi phải có !Doctype
Link liên quan
Theo dõi VnCoder trên Facebook, để cập nhật những bài viết, tin tức và khoá học mới nhất!