- Thuộc tính background
- Thuộc tính border
- Thuộc tính border-collapse
- Thuộc tính border-spacing
- Thuộc tính bottom
- Thuộc tính caption-side
- Thuộc tính clear
- Thuộc tính clip
- Thuộc tính color
- Thuộc tính content
- Thuộc tính counter-increment
- Thuộc tính counter-reset
- Thuộc tính cursor
- Thuộc tính direction
- Thuộc tính display
- Thuộc tính empty-cells
- Thuộc tính float
- Thuộc tính font
- Thuộc tính height
- Thuộc tính left
- Thuộc tính letter-spacing
- Thuộc tính line-height
- Thuộc tính list-style
- Thuộc tính margin
- Thuộc tính max-height
- Thuộc tính max-width
- Thuộc tính min-height
- Thuộc tính min-width
- Thuộc tính outline
- Thuộc tính overflow
- Thuộc tính padding
- Thuộc tính page-break-after
- Thuộc tính page-break-before
- Thuộc tính page-break-inside
- Thuộc tính position
- Thuộc tính quotes
- Thuộc tính right
- Thuộc tính table-layout
- Thuộc tính text-align
- Thuộc tính text-decoration
- Thuộc tính text-indent
- Thuộc tính text-transform
- Thuộc tính top
- Thuộc tính vertical-align
- Thuộc tính visibility
- Thuộc tính white-space
- Thuộc tính width
- Thuộc tính word-spacing
- Thuộc tính z-index
Thuộc tính padding
Đăng bởi: Admin
Định nghĩa và sử dụng
Thuộc tính padding thêm vào khoảng không cho thành phần.
Cấu trúc
tag { padding: giá trị; }
Với giá trị như sau:
Thuộc tính | giá trị | Ví dụ | Mô tả |
---|---|---|---|
padding | đơn vị inherit |
padding: 5px 10px 3px 20px; | Đây là cách viết ngắn gọn các thuộc tính bên dưới, đơn vị có thể là px, em, %, ... |
padding-top | đơn vị inherit |
padding-top: 5px; | Thêm vào khoảng không bên trên cho thành phần, đơn vị có thể là px, em, %, ... |
padding-right | đơn vị inherit |
padding-right: 5px; | Thêm vào khoảng không bên phải cho thành phần, đơn vị có thể là px, em, %, ... |
padding-bottom | đơn vị inherit |
padding-bottom: 5px; | Thêm vào khoảng không bên dưới cho thành phần, đơn vị có thể là px, em, %, ... |
padding-left | đơn vị inherit |
padding-left: 5px; | Thêm vào khoảng không bên trái cho thành phần, đơn vị có thể là px, em, %, ... |
Cách sử dụng thuộc tính padding:
Thuộc tính | Thành phần | Thể hiện | Ví dụ | Mô tả |
---|---|---|---|---|
padding | 4 thành phần | top right bottom left | padding: 5px 10px 3px 20px; | padding-top: 5px; padding-right: 10px padding-bottom: 3px padding-left: 20px |
3 thành phần | top (right left) bottom | padding: 5px 10px 15px; | padding-top: 5px; padding-right: 10px padding-left: 10px padding-bottom: 15px |
|
2 thành phần | (top bottom) (right left) | padding: 5px 10px; | padding-top: 5px; padding-bottom: 5px padding-right: 10px padding-left: 10px |
|
1 thành phần | (top right bottom left) | padding: 10px; | padding-top: 10px; padding-right: 10px padding-bottom: 10px padding-left: 10px |
Ví dụ
HTML viết:
<html> <head></head> <body> <div> <p>HỌC WEB CHUẨN</p> </div> </body> </html>
Giả sử ban đầu CSS viết:
div { border: 1px solid red; } div p { background: #66CC00; }
Hiển thị trình duyệt khi chưa có thuộc tính padding:
HỌC WEB CHUẨN
Thêm thuộc tính padding vào CSS:
div { border: 1px solid red; } div p { background: #66CC00; padding: 20px 0 0 0; }
Dòng padding ở trên tương đương với các giá trị sau:
padding-top: 20px;
padding-right: 0
padding-bottom: 0
padding-left: 0
Hiển thị trình duyệt khi đã thêm max-height vào CSS:
HỌC WEB CHUẨN
Trình duyệt hỗ trợ
Thuộc tính padding được hỗ trợ trong đa số các trình duyệt.
Giá trị "inherit" không hỗ trợ trình duyệt IE7 trở xuống, IE8 đòi hỏi phải có !Doctype
Link liên quan
Theo dõi VnCoder trên Facebook, để cập nhật những bài viết, tin tức và khoá học mới nhất!