- Thuộc tính background
- Thuộc tính border
- Thuộc tính border-collapse
- Thuộc tính border-spacing
- Thuộc tính bottom
- Thuộc tính caption-side
- Thuộc tính clear
- Thuộc tính clip
- Thuộc tính color
- Thuộc tính content
- Thuộc tính counter-increment
- Thuộc tính counter-reset
- Thuộc tính cursor
- Thuộc tính direction
- Thuộc tính display
- Thuộc tính empty-cells
- Thuộc tính float
- Thuộc tính font
- Thuộc tính height
- Thuộc tính left
- Thuộc tính letter-spacing
- Thuộc tính line-height
- Thuộc tính list-style
- Thuộc tính margin
- Thuộc tính max-height
- Thuộc tính max-width
- Thuộc tính min-height
- Thuộc tính min-width
- Thuộc tính outline
- Thuộc tính overflow
- Thuộc tính padding
- Thuộc tính page-break-after
- Thuộc tính page-break-before
- Thuộc tính page-break-inside
- Thuộc tính position
- Thuộc tính quotes
- Thuộc tính right
- Thuộc tính table-layout
- Thuộc tính text-align
- Thuộc tính text-decoration
- Thuộc tính text-indent
- Thuộc tính text-transform
- Thuộc tính top
- Thuộc tính vertical-align
- Thuộc tính visibility
- Thuộc tính white-space
- Thuộc tính width
- Thuộc tính word-spacing
- Thuộc tính z-index
Thuộc tính top
Đăng bởi: Admin
Định nghĩa và sử dụng
Thuộc tính top được dùng để định vị trí bên trên (top) cho thành phần khi sử dụng thuộc tính position, với khoảng cách được tính từ mép trên ngoài cùng của thành phần bao ngoài.
Chú ý: thuộc tính top sẽ không có tác dụng khi position có giá trị là static
Cấu trúc
tag { top: giá trị; }
Với giá trị như sau:
Thuộc tính | giá trị | Ví dụ | Mô tả |
---|---|---|---|
top | Khoảng cách | top: 20px; | Khoảng cách tính từ mép trên ngoài cùng của thành phần bao ngoài, đơn vị có thể là px, em, %, ... |
auto | top: auto; | Khoảng cách tự động (các trình duyệt sẽ có cách tính khoảng cách khác nhau), đây là mặc định của thuộc tính top. | |
inherit | top: inherit; | Xác định thừa hưởng thuộc tính từ thành phần cha (thành phần bao ngoài). |
Ví dụ
HTML viết:
<html> <head></head> <body> <div> <p>Đây là tag p có vị trí bên trên (top)</p> </div> </body> </html>
CSS viết:
Giả sử ta có một block có các giá trị position như bên dưới (Xem thêm thuộc tính position).
div { border: 1px solid #ff0000; height: 100px; position: relative; } div p { position: absolute; }
Hiển thị trình duyệt khi chưa sử dụng thuộc tính top:
Đây là tag p có vị trí bên trên (top)
Thêm thuộc tính top vào CSS, ta có:
div { border: 1px solid #ff0000; height: 100px; position: relative; } div p { position: absolute; top: 30px; }
Hiển thị trình duyệt khi sử dụng thuộc tính top:
Đây là tag p có vị trí bên trên (top)
Khoảng cách tính từ mép bên trên của block so với đoạn text là 30px.
Trình duyệt hỗ trợ
Thuộc tính top được hỗ trợ trong đa số các trình duyệt.
Giá trị "inherit" không hỗ trợ trình duyệt IE7 trở xuống, IE8 đòi hỏi phải có !Doctype
Link liên quan
Theo dõi VnCoder trên Facebook, để cập nhật những bài viết, tin tức và khoá học mới nhất!